Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Vang, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Vang, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Viết Vang, nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Vang, nguyên quán Hạnh phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Vuông Vang, nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TTP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Quốc Vang, nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TTP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Chính - Đông Triều
Liệt sĩ Lương Nam Vang, nguyên quán Đức Chính - Đông Triều hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Vang, nguyên quán Bình Thành - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vang, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hành Vang, nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị