Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Có, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Thương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Sanh, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Huy Sanh, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỔ VĂN SANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quang Trung - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sanh, nguyên quán Quang Trung - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị