Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Tú - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Tánh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 15 - 10 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TÁNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Tánh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 21/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chánh - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán Tân Chánh - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 15/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị