Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Duy Nghinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hùng Sơn - Xã Hùng Sơn - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Đằng - Xã Bạch Đằng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Xuân Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/10/, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Yên Giả - Xã Yên Giả - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên