Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Phượng, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chế Thị Phượng, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Phượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Thị Phượng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phượng, nguyên quán Vân Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hà Thúy Phượng, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1928, hi sinh 17/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Phượng, nguyên quán Thượng Cửu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh