Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Đoàn, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Trà - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Dỗi, nguyên quán Nguyên Trà - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Dự, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Dục, nguyên quán Cổ Phúc - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngoc Đức, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Đức, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Đức, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Dương - Hải Hưng hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định