Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức xình - Đức Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Đức xình - Đức Thọ - Thanh Hóa hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 14/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh