Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thành Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tiến, nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 14/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tiến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Nhật Tiến, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Ninh giang - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Thị Trấn Ninh giang - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 21/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Lâm Đồng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Đồng Lạc - Lâm Đồng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước