Nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Các, nguyên quán Chuyên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thành Các, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lộc - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Cáo Các, nguyên quán Tân Lộc - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Các, nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vủ Đình Các, nguyên quán ấn Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Các, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công
Liệt sĩ Phạm Hồng Các, nguyên quán Bá Xuyên - Thị xã Sông Công, sinh 1946, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tho Thị Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 16/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Trìu - Xã Phúc Trìu - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng khắc Các, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Các, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa