Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 15/4/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Quang Vỹ, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 10/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Vỹ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Vỹ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hùng Vỹ, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Vỹ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Vỹ, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Vỹ Ninh, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 20/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An