Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tráp Văn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Tráp Văn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 08/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Việt, nguyên quán Hoàng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị