Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Thiết, nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Thịnh, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Thô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáp Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Thơ, nguyên quán Giáp Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thọ, nguyên quán Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Hanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Thọ, nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Hanh Hoá hi sinh 21/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Thoại, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Khương - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Thu, nguyên quán Vĩnh Khương - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thước, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị