Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT Sông Cầu - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Đàng, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đàng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai