Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Móng Cái - Thành Phố Móng Cái - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 25 - 01 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thịnh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thịnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thịnh, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thịnh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An