Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hữu Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hữu Chủ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hữu Thể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hữu Vụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Độc Lập - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bản Lầu - Xã Bản Lầu - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hữu Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hoà - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Đức Đàm, nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 15 - 04 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Đức Duy, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị