Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Nam - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Quang Diển, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Quang Dỹ, nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đàm Quang Hạnh, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Quang Rạng, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Quang Sắc, nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng hi sinh 23 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đàm Quang Thịnh, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị