Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 5/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Thế Chức, nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Hai, nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Hoà, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Mùi, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tràng An - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Nhân, nguyên quán Tràng An - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 22 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị