Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN TỰ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Lạp - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Võ Lạp - Yên Bái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị