Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Nhẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Đao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Viết Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Uân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Tiến - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Viết Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hoà - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Viết Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng