Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Quốc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 8/1/, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đàn, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị