Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Tản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Quá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 17/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hà Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Bãi Sậy - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang