Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quốc Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quốc Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hồng Giang - Bắc Giang
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Ba, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Lâm Đình Ba, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Đình Ba, nguyên quán Hòa Thuận - Châu Thành - Trà Vinh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước