Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 01/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhường, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nhường, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Bắc - Xã Hòa Bắc - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Chính - Xã Yên Chính - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An