Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tỉnh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ TRỊNH ĐÌNH TỈNH, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 04/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Đình Tỉnh, nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Tỉnh, nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tỉnh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Đình Tỉnh, nguyên quán Thứ Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Tỉnh, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đình tỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Nam Sách - Hải Dương