Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Bá Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Bá Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ Hải Dương
Liệt sĩ Đào Bá Cản, nguyên quán Cẩm Vũ Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Sơn - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Bá Chính, nguyên quán Viên Sơn - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáo Liên - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Bá Cường, nguyên quán Giáo Liên - Sơn Động - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Dạc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Bá Đạm, nguyên quán An Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 05/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị