Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Lễ - Xã Hưng Lễ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Lương Lỗ - Xã Lương Lỗ - Huyện Thanh Ba - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đức Mạnh, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Mạnh Đình, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đề Thám - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Mạnh Hùng, nguyên quán Đề Thám - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị