Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bạch Yến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Kim Hùng, nguyên quán Vỉnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 05/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Kim Kính, nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Kim Ngạc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Kim Ngọc, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Phan - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Kim Sơn, nguyên quán Bình Phan - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Kim Tập, nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị