Nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Thìn, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thới - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Thìn, nguyên quán Triệu Thới - Triệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thìn, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 3/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Công Thìn, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Thìn, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Công Thìn, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị