Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Danh Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Danh Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Danh Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 15/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Danh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Danh Học, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nhuế Dương - Xã Nhuế Dương - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang