Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đào duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Duy Cường, nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 15/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cường, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố 339 - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Duy Cường, nguyên quán Phố 339 - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Lập - Tiên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Duy Cường, nguyên quán Tân Lập - Tiên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cường, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố 339 - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Duy Cường, nguyên quán Phố 339 - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum