Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu ấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu ấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Hữu Điểm, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Hữu Diễn, nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hữu Hanh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Hữu Lình, nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 19/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Hữu Nam, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Hữu Phẩm, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Hữu Sung, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị