Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Hữu ấn, nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Hữu ấn, nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Hữu Điểm, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Hữu Diễn, nguyên quán Hoàng Diễn - Mỹ Hoà - Hưng Yên hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hữu Hanh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An