Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Lá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Văn Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Ngọc Đào, nguyên quán Văn Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đào, nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị