Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Quang, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Mạnh Quang, nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Như Quang, nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 22/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước