Nguyên quán Tân Phú Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quyết Chiến, nguyên quán Tân Phú Đông - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quyết Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quyết Chiến, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Chiến, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quyết Chiến, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Đặng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quyết Chiến, nguyên quán Phù Đặng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quyết Chiến, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh