Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đào, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong
Liệt sĩ Đào Sỹ Hiệp, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong, sinh 1950, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đào Sỹ Lan, nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Sỹ Quý, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào sỹ Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk