Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quyết Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Văn Long, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đào Văn Long, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Vũ Long, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Long, nguyên quán Tường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Vả - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đức Long, nguyên quán Cẩm Vả - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quyết Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Đào Văn Long, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Mạnh Long, nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị