Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sử Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Phong - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tranh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tranh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã An Hòa - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên