Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Dân - Xã Nghĩa Dân - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Gia Tía, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Gia Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Gia Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 14/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Chánh - Xã Hải Chánh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Bình Văn Gia, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Gia, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Gia, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại SƠn - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Thoại SƠn - Châu Thành - An Giang hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang