Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quầy, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quầy, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Đỡnh Quầy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Thái Bình - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đào, nguyên quán Long Phượng - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Đào, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Đào, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 17 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Đào, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Bằng, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Văn Bảy, nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh