Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sán, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Sán, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sán, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Sán, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Sán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng tĩnh - Xã Đồng Tĩnh - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Sán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương