Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Châu - Xã Giao Châu - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Kế, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kế, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kế, nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kế, nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kế, nguyên quán Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 22/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Hồ Xuân Kế, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị