Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm tách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Diên Thọ - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Đào Xuân, nguyên quán Diên Thọ - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Tách, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Tách, nguyên quán An Bình - Thuận An - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Đình Tách, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tách, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Tách, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tách, nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 02/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Tách, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị