Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuõn Hường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuõn Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuõn Nuụi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xuõn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chược, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chược, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phụng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Năng Chược, nguyên quán Xuân Phụng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chược, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chược, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Chược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Phường Nam Sơn - Quận Kiến An - Hải Phòng