Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Đình Hải, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Hải, nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Hải, nguyên quán Anh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyến Nông - Chiêu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán Khuyến Nông - Chiêu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 15 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Hải, nguyên quán Hà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH HẢI, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH HẢI, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen
Liệt sĩ Trần Đình Hải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Đình Hải, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh