Nguyên quán Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh Hiệp, nguyên quán Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thị Hiệp, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Cương - Đồng Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán Tân Cương - Đồng Mỹ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Đồng Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán Tân Cương - Đồng Mỹ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN HIỆP, nguyên quán Vân Yên - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hiệp, nguyên quán Nam Định hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thị Hiệp, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương