Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bắc Ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Đình Thuận, nguyên quán Bắc Ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tu Lý - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lang, nguyên quán Tu Lý - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Lang, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Lang, nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lang, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tu Lý - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lang, nguyên quán Tu Lý - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Lang, nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Lang, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai