Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán Khánh Cồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 27/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đại, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15 - 01 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Tân An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Hoàng Hoá - Bắc Thái hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đại, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đại, nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đại, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước