Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đảm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoàng, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thốt Nốt - Phường Thới Thuận - Quận Thốt Nốt - Cần Thơ
Nguyên quán Đinh Hoá - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đảm, nguyên quán Đinh Hoá - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Đảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Kim Đảm, nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Đảm, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị