Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Hanh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Hạnh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An